Gói dịch vụ
|
Host Pro 1 |
Host Pro 2 |
Host Pro 3 |
Host Pro 4 |
Host Pro 5 |
Host Pro 6 |
Dung lượng
Mức lưu trữ tối đa mà bạn được phép sử dụng trên máy chủ
|
6 GB |
8 GB |
15 GB |
20 GB |
30 GB |
50 GB |
Băng thông
Lưu lượng dữ liệu mà máy chủ của bạn có thể truyền tải trong một khoảng thời gian nhất định, thông thường là theo tháng
|
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Địa chỉ Email
Số lượng email (dùng để gửi, nhận thư) tối đa có thể sử dụng
|
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Tài khoản FTP
Số lượng tài khoản kết nối FTP (dùng để truyền tải dữ liệu) có thể sử dụng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
Web Server
Cung cấp khả năng phục vụ trang web, ứng dụng web, tạo và quản lý kết nối mạng giữa máy chủ và người dùng
|
Litespeed | IIS |
Litespeed | IIS |
Litespeed | IIS |
Litespeed | IIS |
Litespeed | IIS |
Litespeed | IIS |
AccelerateWP
Giải pháp giúp tăng tốc độ truy cập website thông qua việc cải thiện & tối ưu hiệu suất trang web WordPress
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Imunify360
Giải pháp sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) để phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công, bao gồm tấn công DDoS, tấn công SQL Injection, tấn công XSS và nhiều hình thức tấn công khác. Nó cũng cung cấp tính năng mạnh mẽ như quét malware, bảo vệ lỗ hổng bảo mật, quản lý quyền truy cập và theo dõi hành vi người dùng.
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
My SQL / Mariadb
Số lượng cơ sở dữ liệu tối đa có thể sử dụng
|
10 |
15 |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Sub domain
Số lượng tối đa tên miền con có thể sử dụng (ví dụ: kinhdoanh.pavietnam.vn)
|
5 |
10 |
15 |
30 |
50 |
50 |
Addon Domain
Số lượng tối đa tên miền (khác tên miền chính) có thể sử dụng
|
1 |
2 |
4 |
8 |
20 |
40 |
Park Domain
Số lượng tối đa tên miền (kết nối nhiều tên miền vào tên miền chính, sử dụng chung dữ liệu với tên miền chính) có thể sử dụng
|
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Đa phiên bản PHP
(PHP 5.x đến 8.x)
|
|
|
|
|
|
|
ASP/ASP.NET |
|
|
|
|
|
|
SSL
(Secure Sockets Layer) là một công nghệ bảo mật được sử dụng để tạo ra một kết nối an toàn giữa máy chủ và trình duyệt web. Nó đảm bảo rằng dữ liệu được truyền qua mạng giữa hai bên là mã hóa và không thể bị đánh cắp hoặc chỉnh sửa bởi bất kỳ ai khác, hiển thị biểu tượng ổ khóa trên trình duyệt
|
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
CPU
(Tài nguyên CPU tối đa được phép sử dụng trên gói Host)
|
2 Cores |
2 Cores |
2.5 Cores |
3 Cores |
3.5 Cores |
4 Cores |
Physical Memory
(Bộ nhớ RAM tối đa được phép sử dụng trên gói Host)
|
2048 MB |
3072 MB |
3072 MB |
3072 MB |
3072 MB |
4096 MB |
IO
(Tốc độ đọc/ghi dữ liệu tối đa tại 1 thời điểm)
|
15 MB |
15 MB |
20 MB |
20 MB |
30 MB |
30 MB |
Entry Processes
(Số tiến trình php tối đa cho phép xử lý đồng thời tại 1 thời điểm)
|
100 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
File Usage
(Số lượng File, Folder được phép lưu trữ tối đa trên Host)
|
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Số lượng kết nối MySQL
(Số lượng kết nối đến database đồng thời tại 1 thời điểm)
|
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Phần mềm xử lý mã độc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
HTTP/3
Là phiên bản giao thức HTTP mới nhất, sử dụng giao thức truyền tải UDP và QUIC để cải thiện hiệu suất và độ tin cậy trong việc truyền tải dữ liệu qua mạng
|
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Net Framework
Bộ framework do microsoft cung cấp là nền tảng để chạy các website ASP.NET
|
2.0 đến 4.8 |
Netcore
NET core là một framework đa nền tảng được microsoft phát triển chạy trên các hệ điều hành: Windows, Mac OS và Linux
|
Tất cả phiên bản |
ASP.NET MVC
Nền tảng ASP.NET MVC giúp cho chúng ta có thể tạo được các ứng dụng web áp dụng mô hình MVC thay vì tạo ứng dụng theo mẫu ASP.NET Web Form
|
Tất cả phiên bản |
Backup |
Hàng tuần |
Công cụ quản lý database
Hỗ trợ đầy đủ chức năng restore, backup, insert, create, delete v.v với giao diện trực quan.
|
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |