Bảng giá đối tác

Đối tác của chúng tôi

Chiết khấu đến 35%

Chương trình quản lý đối tác bằng phần mềm chuyên nghiệp, hiện đại, dễ sử dụng giúp quý khách dễ dàng tập trung kinh doanh phát triển doanh số cao nhất

Chính sách đối tác

P.A Việt Nam là nhà cung cấp Domain & Hosting chuyên nghiệp lớn nhất Việt Nam & với chi phí thấp nhất.

Nhà đăng ký tên miền Việt Nam chính thức Trung tâm Internet Việt Nam trực thuộc Bộ Truyền Thông.

Với mong muốn mở rộng mạng lưới phân phối, chúng tôi dành cho đối tác của mình sự tôn trọng và quyền lợi tốt nhất, gắn kết tạo nên mốt quan hệ tốt đẹp giữa 2 bên.

Đối tượng làm đối tác: Công ty hoặc tổ chức hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

TẠI SAO NÊN TRỞ THÀNH ĐỐI TÁC CỦA P.A VIỆT NAM?

01CHIẾT KHẤU CAOToàn quyền chủ động giá bán lại dịch vụ, chiết khấu đến 35%. Tổng số tiền nạp vào đăng ký dịch vụ càng cao thì mức giảm theo cấp càng nhiều.

04HỖ TRỢĐược hỗ trợ chuyên nghiệp 24/7 thông qua Hotline 1900.9477.

02CUNG CẤP CONTROL PANEL ĐỂ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU.Cung cấp Control panel logo riêng và tên miền Việt Nam/ Quốc tế riêng theo tên miền Website của Đối tác.

05CUNG CẤP CÔNG CỤCung cấp hệ thống API để tự phát triển công cụ tự động riêng cho mình. Cung cấp control panel để quản lý host cho khách hàng.

03NHANH CHÓNGĐăng ký ONLINE tên miền Quốc tế và Việt Nam, Hosting, Email, ... "active ngay lập tức".

06BẢO MẬT DỮ LIỆUDịch vụ hosting tại P.A Việt Nam đảm bảo sự ổn định và bảo vệ dữ liệu của khách hàng.

Đăng ký
trở thành đối tác
Đối tác CẤP 1 CẤP 2 CẤP 3 CẤP 4
Tổng giá trị nạp vào Dưới 20 triệu Từ 20 đến dưới 50 triệu Từ 50 đến dưới 100 triệu >=100 triệu
Tên miền Việt Nam (% chiết khấu theo phí dịch vụ của P.A Việt Nam. Nếu là môi giới thì chiết khấu 10% theo phí dịch vụ của P.A Việt Nam)
Đăng ký mới Giảm 30% Giảm 30% Giảm 30% Giảm 30%
Gia hạn Giảm 30% Giảm 30% Giảm 30% Giảm 30%
Tên miền Quốc tế
.org 340.000 VNĐ / năm 336.000 VNĐ / năm 328.000 VNĐ / năm 320.000 VNĐ / năm
.com 360.000 VNĐ / năm 343.000 VNĐ / năm 326.000 VNĐ / năm 300.000 VNĐ / năm
.net 373.000 VNĐ / năm 369.000 VNĐ / năm 360.000 VNĐ / năm 351.000 VNĐ / năm
.info 572.000 VNĐ / năm 565.000 VNĐ / năm 551.000 VNĐ / năm 538.000 VNĐ / năm
Xem thêm giá các tên miền quốc tế khác
.com.de 
Thông tin liên hệ của Chủ thể (Registrant) và Người quản lý tên miền (Administrator) phải thuộc quốc gia Đức.

Phải gia hạn domain trước ngày hết hạn 30 ngày.

Sau khi đăng ký, phải cập nhật lại DNS để .DE Registry duyệt.
169.000 VNĐ / năm 167.000 VNĐ / năm 165.000 VNĐ / năm 163.000 VNĐ / năm
.us 
Quý khách vui lòng cung cấp thông tin để đăng ký tên miền theo quy định sau:

Tên miền .us không cho phép ẩn thông tin whois.
Trong khi cung cấp thông tin chi tiết liên lạc cho tên miền của Mỹ, bạn sẽ được yêu cầu để xác định thông tin cho Nexus (http://www.neustar.us/), liên quan tới:
Mục đích sử dụng: Các tên miền được đăng ký là để sử dụng kinh doanh (lợi nhuận / phi lợi nhuận), sử dụng cá nhân, v.v…(Lựa chọn 01 trong các thông tin bên dưới)
P1—Business use for profit.
P2—Non-profit business, club, association, religious organization, and so on.
P3—Personal use.
P4—Education purposes.
P5—Government purposes.
Thông tin phân loại: Người đăng ký tên miền là một cư dân / công dân của Hoa Kỳ, hoặc các tên miền được đăng ký cho một tổ chức có trụ sở tại Hoa Kỳ, hoặc có một văn phòng hoặc cơ sở đó.(Lựa chọn 01 trong các thông tin bên dưới)
C11—A citizen of the U.S. or any of its territories.
C12—A permanent resident of the U.S. or any of its territories.
C21—An organization incorporated within the U.S.
C31—An entity that regularly engages in lawful activities in the U.S.
C32—An entity that has an office or other facility in the U.S.

Nếu chủ thể không phản hồi hoặc không cung cấp được thông tin theo yêu cầu thì tên miền sẽ bị thu hồi mà không được hoàn phí.
|.top
219.000 VNĐ / năm 216.000 VNĐ / năm 214.000 VNĐ / năm 211.000 VNĐ / năm
.co.nl 230.000 VNĐ / năm 227.000 VNĐ / năm 225.000 VNĐ / năm 222.000 VNĐ / năm
.sbs|.in.net 239.000 VNĐ / năm 236.000 VNĐ / năm 233.000 VNĐ / năm 231.000 VNĐ / năm
.name 263.000 VNĐ / năm 260.000 VNĐ / năm 257.000 VNĐ / năm 254.000 VNĐ / năm
.gb.net 266.000 VNĐ / năm 263.000 VNĐ / năm 260.000 VNĐ / năm 257.000 VNĐ / năm
.rodeo | .work|.jp.net 278.000 VNĐ / năm 275.000 VNĐ / năm 272.000 VNĐ / năm 269.000 VNĐ / năm
.casa 298.000 VNĐ / năm 295.000 VNĐ / năm 292.000 VNĐ / năm 288.000 VNĐ / năm
.fans 302.000 VNĐ / năm 299.000 VNĐ / năm 295.000 VNĐ / năm 292.000 VNĐ / năm
.link|.click 304.000 VNĐ / năm 301.000 VNĐ / năm 297.000 VNĐ / năm 294.000 VNĐ / năm
.cc | .cyou | .date | .download | .faith | .icu | .loan | .men | .party | .racing | .review | .science | .stream | .trade | .win|.bond 318.000 VNĐ / năm 315.000 VNĐ / năm 311.000 VNĐ / năm 307.000 VNĐ / năm
.contact 322.000 VNĐ / năm 319.000 VNĐ / năm 315.000 VNĐ / năm 311.000 VNĐ / năm
.com.se 326.000 VNĐ / năm 322.000 VNĐ / năm 319.000 VNĐ / năm 315.000 VNĐ / năm
.company 340.000 VNĐ / năm 336.000 VNĐ / năm 332.000 VNĐ / năm 328.000 VNĐ / năm
.asia 351.000 VNĐ / năm 347.000 VNĐ / năm 343.000 VNĐ / năm 339.000 VNĐ / năm
.futbol | .observer | .pictures|.business 358.000 VNĐ / năm 354.000 VNĐ / năm 350.000 VNĐ / năm 346.000 VNĐ / năm
.xyz 372.000 VNĐ / năm 368.000 VNĐ / năm 363.000 VNĐ / năm 359.000 VNĐ / năm
.tel 
Domain .tel không cho phép thay đổi DNS. Sau khi đăng ký doman này, Quý khách vui lòng login vào

https://support.pavietnam.vn/login.php để yêu cầu kỹ thuật hướng dẫn các khởi tạo và quản trị tên miền này.
378.000 VNĐ / năm 374.000 VNĐ / năm 369.000 VNĐ / năm 365.000 VNĐ / năm
.club 382.000 VNĐ / năm 378.000 VNĐ / năm 373.000 VNĐ / năm 369.000 VNĐ / năm
.boo 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .com.co | .dad 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .foo 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .ing 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .meme 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .mex.com | .mov 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .net.co | .nexus 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .nom.co | .page 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .rsvp 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .zip 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
|.bid
398.000 VNĐ / năm 393.000 VNĐ / năm 389.000 VNĐ / năm 384.000 VNĐ / năm
.vip 406.000 VNĐ / năm 401.000 VNĐ / năm 396.000 VNĐ / năm 392.000 VNĐ / năm
.one 414.000 VNĐ / năm 409.000 VNĐ / năm 404.000 VNĐ / năm 400.000 VNĐ / năm
.nagoya|.cfd 418.000 VNĐ / năm 413.000 VNĐ / năm 408.000 VNĐ / năm 403.000 VNĐ / năm
.shiksha 418.000 VNĐ / năm 414.000 VNĐ / năm 409.000 VNĐ / năm 404.000 VNĐ / năm
.eu 
Các tiêu chí đủ điều kiện để đăng ký một tên miền .eu được như được liệt kê dưới đây:
1. Doanh nghiệp phải có văn phòng đăng ký, trung tâm hành chính hoặc địa điểm kinh doanh trong cộng đồng châu Âu.
2. Tổ chức thành lập trong Cộng đồng châu Âu không ảnh hưởng đến việc áp dụng luật quốc gia.
3. Cá nhân cư trú tại Cộng đồng châu Âu.

Domain này transfer không cần unlock.

Chủ thể phải gia hạn domain trước ngày hết hạn 30 ngày.
423.000 VNĐ / năm 418.000 VNĐ / năm 413.000 VNĐ / năm 408.000 VNĐ / năm
.beauty | .boats | .hair | .homes | .makeup | .markets | .monster | .motorcycles | .quest | .skin | .yachts|.autos 438.000 VNĐ / năm 433.000 VNĐ / năm 428.000 VNĐ / năm 423.000 VNĐ / năm
.gratis | .group | .instantnoodles.name | .irish | .jetzt | .place | .reisen|.exposed 445.000 VNĐ / năm 440.000 VNĐ / năm 435.000 VNĐ / năm 430.000 VNĐ / năm
.de 
Thông tin liên hệ của Chủ thể (Registrant) và Người quản lý tên miền (Administrator) phải thuộc quốc gia Đức.

Chỉ được đăng ký và gia hạn từng năm một.

Phải gia hạn domain trước ngày hết hạn 30 ngày.

Sau khi đăng ký, phải cập nhật lại DNS để .DE Registry duyệt.
449.000 VNĐ / năm 444.000 VNĐ / năm 439.000 VNĐ / năm 433.000 VNĐ / năm
.day 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
457.000 VNĐ / năm 452.000 VNĐ / năm 447.000 VNĐ / năm 442.000 VNĐ / năm
.blue 462.000 VNĐ / năm 457.000 VNĐ / năm 452.000 VNĐ / năm 447.000 VNĐ / năm
.uk 
Không có giới hạn nào đối với những người có thể đăng ký tên miền .UK (.uk, .co.uk,.me.uk & .org.uk). Nó có thể được đăng ký bởi bất kỳ cá nhân hoặc doanh nghiệp nào ở bất kỳ quốc gia nào.
Tuy nhiên, thông tin liên hệ của người đăng ký phải đúng, hợp lệ và đầy đủ.
Nếu cơ quan đăng ký cho rằng thông tin liên hệ của người đăng ký không đầy đủ hoặc không hợp lệ, họ có quyền đình chỉ hoặc xóa miền mà không được hoàn lại tiền.

Đối với ứng dụng cá nhân
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)

Đối với người đăng ký tổ chức
Tên công ty:
– Công ty đăng ký Giấy phép kinh doanh
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)
472.000 VNĐ / năm 467.000 VNĐ / năm 462.000 VNĐ / năm 456.000 VNĐ / năm
.cam 473.000 VNĐ / năm 468.000 VNĐ / năm 463.000 VNĐ / năm 457.000 VNĐ / năm
.desi | .fyi | .kim | .pink | .radio.am | .radio.fm | .red|.biz 477.000 VNĐ / năm 472.000 VNĐ / năm 466.000 VNĐ / năm 461.000 VNĐ / năm
.cloud 486.000 VNĐ / năm 481.000 VNĐ / năm 475.000 VNĐ / năm 470.000 VNĐ / năm
.gr.com 493.000 VNĐ / năm 487.000 VNĐ / năm 482.000 VNĐ / năm 476.000 VNĐ / năm
.dev 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
501.000 VNĐ / năm 495.000 VNĐ / năm 490.000 VNĐ / năm 484.000 VNĐ / năm
.app 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
502.000 VNĐ / năm 496.000 VNĐ / năm 490.000 VNĐ / năm 485.000 VNĐ / năm
.photos|.best 507.000 VNĐ / năm 501.000 VNĐ / năm 496.000 VNĐ / năm 490.000 VNĐ / năm
.management | .pet | .promo | .report | .schule | .soccer | .supplies | .supply|.equipment 509.000 VNĐ / năm 503.000 VNĐ / năm 498.000 VNĐ / năm 492.000 VNĐ / năm
.trading|.rocks 517.000 VNĐ / năm 511.000 VNĐ / năm 505.000 VNĐ / năm 499.000 VNĐ / năm
.gift 530.000 VNĐ / năm 524.000 VNĐ / năm 518.000 VNĐ / năm 512.000 VNĐ / năm
.uno 537.000 VNĐ / năm 531.000 VNĐ / năm 525.000 VNĐ / năm 519.000 VNĐ / năm
.center | .city | .directory | .football | .gallery | .graphics | .lighting | .run|.bet 541.000 VNĐ / năm 535.000 VNĐ / năm 529.000 VNĐ / năm 523.000 VNĐ / năm
.pro 545.000 VNĐ / năm 539.000 VNĐ / năm 533.000 VNĐ / năm 526.000 VNĐ / năm
.tokyo 557.000 VNĐ / năm 551.000 VNĐ / năm 544.000 VNĐ / năm 538.000 VNĐ / năm
.bz | .dance | .kids | .support | .today|.agency 573.000 VNĐ / năm 566.000 VNĐ / năm 560.000 VNĐ / năm 553.000 VNĐ / năm
.eu.com 
Các tiêu chí đủ điều kiện để đăng ký một tên miền .eu được như được liệt kê dưới đây:
1. Doanh nghiệp phải có văn phòng đăng ký, trung tâm hành chính hoặc địa điểm kinh doanh trong cộng đồng châu Âu.
2. Tổ chức thành lập trong Cộng đồng châu Âu không ảnh hưởng đến việc áp dụng luật quốc gia.
3. Cá nhân cư trú tại Cộng đồng châu Âu.

Domain này transfer không cần unlock.

Chủ thể phải gia hạn domain trước ngày hết hạn.
|.de.com
587.000 VNĐ / năm 580.000 VNĐ / năm 573.000 VNĐ / năm 567.000 VNĐ / năm
.boston | .co.in | .cymru | .in | .luxe | .miami | .ngo | .ong | .pw | .rip | .us.com | .us.org | .wales | .yokohama|.ae.org 597.000 VNĐ / năm 590.000 VNĐ / năm 583.000 VNĐ / năm 576.000 VNĐ / năm
.me| .navy | .sarl |.gripe 599.000 VNĐ / năm 592.000 VNĐ / năm 585.000 VNĐ / năm 578.000 VNĐ / năm
.ltd | .wiki|.email 605.000 VNĐ / năm 598.000 VNĐ / năm 591.000 VNĐ / năm 584.000 VNĐ / năm
.website|.space 617.000 VNĐ / năm 610.000 VNĐ / năm 603.000 VNĐ / năm 596.000 VNĐ / năm
.news | .ninja | .systems | .tips|.live 626.000 VNĐ / năm 619.000 VNĐ / năm 612.000 VNĐ / năm 605.000 VNĐ / năm
.blog | .games | .international | .ooo | .solutions | .technology|.band 636.000 VNĐ / năm 629.000 VNĐ / năm 622.000 VNĐ / năm 615.000 VNĐ / năm
.art 640.000 VNĐ / năm 633.000 VNĐ / năm 626.000 VNĐ / năm 619.000 VNĐ / năm
.education | .haus | .immo | .immobilien | .moda | .network|.discount 641.000 VNĐ / năm 634.000 VNĐ / năm 627.000 VNĐ / năm 620.000 VNĐ / năm
.me.uk 
Không có giới hạn nào đối với những người có thể đăng ký tên miền .UK (.uk, .co.uk,.me.uk & .org.uk). Nó có thể được đăng ký bởi bất kỳ cá nhân hoặc doanh nghiệp nào ở bất kỳ quốc gia nào.
Tuy nhiên, thông tin liên hệ của người đăng ký phải đúng, hợp lệ và đầy đủ.
Nếu cơ quan đăng ký cho rằng thông tin liên hệ của người đăng ký không đầy đủ hoặc không hợp lệ, họ có quyền đình chỉ hoặc xóa miền mà không được hoàn lại tiền.

Đối với ứng dụng cá nhân
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)

Đối với người đăng ký tổ chức
Tên công ty:
– Công ty đăng ký Giấy phép kinh doanh
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)
| .org.uk 
Không có giới hạn nào đối với những người có thể đăng ký tên miền .UK (.uk, .co.uk,.me.uk & .org.uk). Nó có thể được đăng ký bởi bất kỳ cá nhân hoặc doanh nghiệp nào ở bất kỳ quốc gia nào.
Tuy nhiên, thông tin liên hệ của người đăng ký phải đúng, hợp lệ và đầy đủ.
Nếu cơ quan đăng ký cho rằng thông tin liên hệ của người đăng ký không đầy đủ hoặc không hợp lệ, họ có quyền đình chỉ hoặc xóa miền mà không được hoàn lại tiền.

Đối với ứng dụng cá nhân
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)

Đối với người đăng ký tổ chức
Tên công ty:
– Công ty đăng ký Giấy phép kinh doanh
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)
|.co.uk 
Không có giới hạn nào đối với những người có thể đăng ký tên miền .UK (.uk, .co.uk,.me.uk & .org.uk). Nó có thể được đăng ký bởi bất kỳ cá nhân hoặc doanh nghiệp nào ở bất kỳ quốc gia nào.
Tuy nhiên, thông tin liên hệ của người đăng ký phải đúng, hợp lệ và đầy đủ.
Nếu cơ quan đăng ký cho rằng thông tin liên hệ của người đăng ký không đầy đủ hoặc không hợp lệ, họ có quyền đình chỉ hoặc xóa miền mà không được hoàn lại tiền.

Đối với ứng dụng cá nhân
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)

Đối với người đăng ký tổ chức
Tên công ty:
– Công ty đăng ký Giấy phép kinh doanh
Họ và tên:
– Chứng minh nhân dân (đối với công dân không thuộc Vương quốc Anh); hoặc
- Bằng lái xe; hoặc
- Hộ chiếu; hoặc
– Thẻ bảo hiểm quốc gia (dành cho công dân Vương quốc Anh)
646.000 VNĐ / năm 639.000 VNĐ / năm 632.000 VNĐ / năm 624.000 VNĐ / năm
.compare | .cooking | .fashion | .fishing | .fit | .garden | .help | .horse | .surf | .vodka | .wedding | .yoga|.beer 656.000 VNĐ / năm 649.000 VNĐ / năm 641.000 VNĐ / năm 634.000 VNĐ / năm
.mobi 659.000 VNĐ / năm 652.000 VNĐ / năm 644.000 VNĐ / năm 637.000 VNĐ / năm
.webcam 676.000 VNĐ / năm 669.000 VNĐ / năm 661.000 VNĐ / năm 653.000 VNĐ / năm
.bargains | .boutique | .cash | .cheap | .contractors | .democrat | .family | .florist | .forsale | .gifts | .kaufen | .limited | .photography | .shopping | .singles | .team | .tools | .town | .vc | .wtf|.auction 686.000 VNĐ / năm 678.000 VNĐ / năm 671.000 VNĐ / năm 663.000 VNĐ / năm
.co.no 697.000 VNĐ / năm 689.000 VNĐ / năm 681.000 VNĐ / năm 674.000 VNĐ / năm
.lc | .life | .studio|.institute 716.000 VNĐ / năm 708.000 VNĐ / năm 700.000 VNĐ / năm 692.000 VNĐ / năm
.clothing 732.000 VNĐ / năm 724.000 VNĐ / năm 715.000 VNĐ / năm 707.000 VNĐ / năm
.airforce | .army | .au 
Bất kỳ ai (cá nhân hoặc tổ chức) hiện diện tại Úc đều có thể đăng ký miền .au.

Lưu ý: Chủ thể cần cung cấp Giấy phép lái xe còn hiệu lực tại Úc để được xét duyệt.
| .bike | .cards | .catering | .chat | .coffee | .com.au 
Để sở hữu một tên miền .com.au hoặc .net.au, bạn phải là một công ty đăng ký tại Úc hoặc một doanh nghiệp với một số doanh nghiệp đã đăng ký (ABN, BRN, BN).

Để đáp ứng các yêu cầu về giấy phép cho một .com.au hoặc một tên miền .net.au, bạn phải đăng ký kinh doanh tại Úc. Điều này có nghĩa là đăng ký doanh nghiệp của bạn hay tên công ty với một trong các cơ quan chính phủ chính thức, ví dụ như ASIC hoặc Sở Thương Mại tại tiểu bang của bạn. Hoặc bạn có thể có được một số doanh nghiệp Úc (ABN) từ ATO.

Tên miền bạn đặt hàng nên là một kết hợp chính xác, từ viết tắt hoặc viết tắt của nhà cung cấp đăng ký kinh doanh, hoặc nó phải chịu một kết nối chặt chẽ và đáng kể đến các tên miền.

Đăng ký và gia hạn theo thời hạn 2 năm.
| .community | .computer | .construction | .cool | .deals | .direct | .engineer | .enterprises | .estate | .events | .exchange | .express | .fail | .farm | .fitness | .gmbh | .guide | .land | .llc | .mba | .money | .net.au 
Để sở hữu một tên miền .com.au, .net.au hoặc .org.au bạn phải là một công ty đăng ký tại Úc hoặc một doanh nghiệp với một số doanh nghiệp đã đăng ký (ABN, BRN, BN).

Để đáp ứng các yêu cầu về giấy phép cho một .com.au hoặc một tên miền .net.au, bạn phải đăng ký kinh doanh tại Úc. Điều này có nghĩa là đăng ký doanh nghiệp của bạn hay tên công ty với một trong các cơ quan chính phủ chính thức, ví dụ như ASIC hoặc Sở Thương Mại tại tiểu bang của bạn. Hoặc bạn có thể có được một số doanh nghiệp Úc (ABN) từ ATO.

Tên miền bạn đặt hàng nên là một kết hợp chính xác, từ viết tắt hoặc viết tắt của nhà cung cấp đăng ký kinh doanh, hoặc nó phải chịu một kết nối chặt chẽ và đáng kể đến các tên miền.
| .online | .org.au 
Để sở hữu một tên miền .com.au, .net.au hoặc .org.au bạn phải là một công ty đăng ký tại Úc hoặc một doanh nghiệp với một số doanh nghiệp đã đăng ký (ABN, BRN, BN).

Để đáp ứng các yêu cầu về giấy phép cho một .com.au hoặc một tên miền .net.au, bạn phải đăng ký kinh doanh tại Úc. Điều này có nghĩa là đăng ký doanh nghiệp của bạn hay tên công ty với một trong các cơ quan chính phủ chính thức, ví dụ như ASIC hoặc Sở Thương Mại tại tiểu bang của bạn. Hoặc bạn có thể có được một số doanh nghiệp Úc (ABN) từ ATO.

Tên miền bạn đặt hàng nên là một kết hợp chính xác, từ viết tắt hoặc viết tắt của nhà cung cấp đăng ký kinh doanh, hoặc nó phải chịu một kết nối chặt chẽ và đáng kể đến các tên miền.
| .parts | .plus | .productions | .properties | .pub | .rehab | .rentals | .repair | .republican | .sale | .school | .services | .site | .social | .software | .study | .style | .training | .tv | .vacations | .video | .vision | .works | .world | .zone|.abogado
746.000 VNĐ / năm 737.000 VNĐ / năm 729.000 VNĐ / năm 720.000 VNĐ / năm
.soy 752.000 VNĐ / năm 743.000 VNĐ / năm 735.000 VNĐ / năm 726.000 VNĐ / năm
.ink|.cn 
Sau khi đăng ký, chủ thể phải gởi thông tin sau cho email cn-documents@publicdomainregistry.com trong thời gian 7 ngày.
- Nếu khach hàng là các nhân: Scan Passport để gởi cho họ.
- Nếu khách hàng là Cty thì Scan Passport của người đại diện và scan Giấy phép kinh doanh (bản tiếng Anh) để gởi cho họ.
- Chủ thể phải gia hạn tên miền trước thời gian quá hạn 15 ngày.
756.000 VNĐ / năm 747.000 VNĐ / năm 739.000 VNĐ / năm 730.000 VNĐ / năm
.co 764.000 VNĐ / năm 755.000 VNĐ / năm 746.000 VNĐ / năm 738.000 VNĐ / năm
.associates 776.000 VNĐ / năm 767.000 VNĐ / năm 758.000 VNĐ / năm 749.000 VNĐ / năm
.qpon 794.000 VNĐ / năm 785.000 VNĐ / năm 775.000 VNĐ / năm 766.000 VNĐ / năm
.accountant | .co.com | .cricket | .esq 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .fun | .how | .love | .phd 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .photo | .prof 
Tên miền này là tên miền an toàn hơn, nghĩa là tất cả các trang web đều phải có HTTPS. Bạn có thể mua
tên miền của bạn ngay bây giờ, nhưng để nó hoạt động bình thường trong trình duyệt, trước tiên bạn phải định cấu hình HTTPS. Để biết thêm thông tin về cách định cấu hình HTTPS, bao gồm các tài nguyên để có được Chứng chỉ SSL, vui lòng truy cập liên kết dưới đây:

Tìm hiểu thêm về SSL
| .saarland | .spa | .ws|.academy
796.000 VNĐ / năm 786.000 VNĐ / năm 777.000 VNĐ / năm 768.000 VNĐ / năm
.digital | .guru | .vet|.care 805.000 VNĐ / năm 796.000 VNĐ / năm 787.000 VNĐ / năm 778.000 VNĐ / năm
.church | .domains | .fish | .house | .industries | .market | .marketing | .media | .show | .watch|.cafe 835.000 VNĐ / năm 826.000 VNĐ / năm 816.000 VNĐ / năm 807.000 VNĐ / năm
.build 845.000 VNĐ / năm 836.000 VNĐ / năm 826.000 VNĐ / năm 816.000 VNĐ / năm
.charity | .foundation | .gives | .giving|.cab 855.000 VNĐ / năm 845.000 VNĐ / năm 836.000 VNĐ / năm 826.000 VNĐ / năm
.uk.net|.uk.com 865.000 VNĐ / năm 855.000 VNĐ / năm 845.000 VNĐ / năm 835.000 VNĐ / năm
.actor 865.000 VNĐ / năm 855.000 VNĐ / năm 845.000 VNĐ / năm 836.000 VNĐ / năm
.fr 
Để đăng ký tên miền .FR, người đăng ký phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Cá nhân cư trú trên lãnh thổ của một quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu hoặc một trong những quốc gia sau: Iceland, Liechtenstein, Na Uy và Thụy Sĩ.
- Tổ chức có trụ sở (văn phòng đăng ký hoặc địa điểm kinh doanh chính) tại một trong các Quốc gia Thành viên của Liên minh Châu Âu hoặc Thụy Sĩ, Lichtenstein, Na Uy hoặc Iceland.

Việc đăng ký tên miền .FR được xử lý thủ công và cần ít nhất 3-5 ngày làm việc.
870.000 VNĐ / năm 860.000 VNĐ / năm 850.000 VNĐ / năm 840.000 VNĐ / năm
.lat | .lol | .pics | .select|.broker 875.000 VNĐ / năm 865.000 VNĐ / năm 855.000 VNĐ / năm 845.000 VNĐ / năm
.gay 880.000 VNĐ / năm 870.000 VNĐ / năm 860.000 VNĐ / năm 850.000 VNĐ / năm
.forex | .it 
Người đăng ký tên miền phải có sự hiện diện tại địa phương trong các quốc gia thành viên Euro; Chỉ những cá nhân và pháp nhân cư trú tại hoặc thuộc các quốc gia thành viên Euro mới được phép đăng ký miền .IT.

Có 2 hình thức đăng ký tên miền .IT là công ty/tập đoàn và cá nhân.
Để đăng ký một tên miền .IT, người đăng ký phải đồng ý với các điều khoản và điều kiện đăng ký sau đây.
Người đăng ký tên miền được đề cập, tuyên bố theo trách nhiệm của mình rằng họ:
Sở hữu quốc tịch hoặc cư trú tại một quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu (trong trường hợp đăng ký cho thể nhân);
Được thành lập tại một quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu (trong trường hợp đăng ký cho các tổ chức khác);
Nhận thức và chấp nhận rằng việc đăng ký và quản lý tên miền phải tuân theo “Quy tắc chuyển nhượng và quản lý tên miền trong ccTLD.IT” và “Quy định giải quyết tranh chấp trong ccTLD.IT” và các sửa đổi tiếp theo của chúng;
Được quyền sử dụng và/hoặc tính sẵn có hợp pháp của tên miền đã đăng ký và họ không ảnh hưởng đến quyền của người khác đối với yêu cầu đăng ký;
Biết rằng để đưa dữ liệu cá nhân vào Cơ sở dữ liệu của các tên miền được chỉ định, cũng như khả năng phổ biến và khả năng truy cập của chúng qua Internet, phải có sự đồng ý. Xem “Chính sách của Cơ quan đăng ký .it trong Cơ sở dữ liệu Whois” trên trang web của Cơ quan đăng ký;
Nhận thức và đồng ý rằng trong trường hợp khai báo sai hoặc sai trong yêu cầu này, Cơ quan đăng ký sẽ ngay lập tức thu hồi tên miền hoặc tiến hành các hành động pháp lý khác. Trong trường hợp như vậy, việc hủy bỏ sẽ không làm phát sinh khiếu nại đối với Cơ quan đăng ký;
Giải phóng Cơ quan đăng ký khỏi bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào phát sinh từ việc chuyển nhượng và sử dụng tên miền bởi thể nhân đã đưa ra yêu cầu;
Chấp nhận quyền tài phán của Ý và luật pháp của Nhà nước Ý.
Bên quan tâm, sau khi đọc phần tiết lộ ở trên, đồng ý với việc xử lý thông tin cần thiết để đăng ký, như được định nghĩa trong phần tiết lộ ở trên. Việc đồng ý là tùy chọn, nhưng nếu không có sự đồng ý, sẽ không thể hoàn tất việc đăng ký, chuyển nhượng và quản lý tên miền.
Bên quan tâm, sau khi đọc phần tiết lộ ở trên, đồng ý với việc phổ biến và truy cập qua Internet, như được định nghĩa trong phần tiết lộ ở trên. Việc đồng ý là tùy chọn, nhưng nếu không có sự đồng ý sẽ không cho phép phổ biến và truy cập dữ liệu Internet.
Đối với sự chấp nhận rõ ràng, bên quan tâm tuyên bố rằng họ là:
Nhận thức và đồng ý rằng việc đăng ký và quản lý tên miền tuân theo “Quy tắc chuyển nhượng và quản lý tên miền trong ccTLD.IT” và “Quy định giải quyết tranh chấp trong ccTLD.IT” và các sửa đổi tiếp theo của chúng;
Nhận thức và đồng ý rằng trong trường hợp khai báo sai hoặc sai trong yêu cầu này, Cơ quan đăng ký sẽ ngay lập tức thu hồi tên miền hoặc tiến hành các hành động pháp lý khác. Trong trường hợp như vậy, việc hủy bỏ sẽ không làm phát sinh khiếu nại đối với Cơ quan đăng ký;
Giải phóng Cơ quan đăng ký khỏi bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào phát sinh từ việc chuyển nhượng và sử dụng tên miền bởi thể nhân đã đưa ra yêu cầu;
Chấp nhận quyền tài phán của Ý và luật pháp của Nhà nước Ý.
DNS cho miền .IT phải có khả năng tạo vùng DNS chứa ít nhất các bản ghi SOA, NS và A.
Máy chủ định danh cho miền .IT phải được định cấu hình chính xác trước khi đăng ký thực tế. Cơ quan đăng ký kiểm tra Máy chủ tên trong khoảng thời gian 30 ngày, nếu không đăng ký sẽ không thành công và tên miền sẽ bị cơ quan đăng ký xóa mà không có cảnh báo trước và sẽ không được hoàn lại tiền. Vui lòng đảm bảo đáp ứng các yêu cầu sau:
Máy chủ chính được nêu trong SOA của vùng phải là một trong những máy chủ định danh được cung cấp cùng với ứng dụng miền.
Mỗi máy chủ tên được nêu trong ứng dụng phải có mục nhập NS hợp lệ.
| .luxury | .shop | .tattoo|.consulting
895.000 VNĐ / năm 885.000 VNĐ / năm 875.000 VNĐ / năm 864.000 VNĐ / năm
.degree | .jpn.com | .kiwi | .menu|.ca 
Yêu cầu/hạn chế đặc biệt đối với tên miền .CA như sau:

- Người đăng ký, liên hệ quản trị và liên hệ kỹ thuật phải là cá nhân hoặc pháp nhân có địa chỉ bưu điện hợp lệ ở Canada.
- Người đăng ký có nhãn hiệu đã đăng ký tại Canada cũng có thể đăng ký miền .CA.
- Số đăng ký tổ chức / số nhận dạng cá nhân / số nhãn hiệu là bắt buộc trong quá trình đăng ký.

Quá trình đăng ký tên miền .CA được thực hiện thủ công và cần ít nhất 3-5 ngày làm việc.
955.000 VNĐ / năm 944.000 VNĐ / năm 933.000 VNĐ / năm 922.000 VNĐ / năm
.viajes 975.000 VNĐ / năm 963.000 VNĐ / năm 952.000 VNĐ / năm 941.000 VNĐ / năm
.surgery 988.000 VNĐ / năm 977.000 VNĐ / năm 966.000 VNĐ / năm 955.000 VNĐ / năm
.gd | .mom | .nyc | .rest | .sexy | .vg|.builders 994.000 VNĐ / năm 983.000 VNĐ / năm 972.000 VNĐ / năm 961.000 VNĐ / năm
.id 
Người đăng ký được yêu cầu hoàn thành đơn đăng ký qua email xác minh từ Nhà đăng ký trong vòng 30 ngày, nếu không, tên miền sẽ bị hủy và không được hoàn tiền.
1.014.000 VNĐ / năm 1.003.000 VNĐ / năm 991.000 VNĐ / năm 980.000 VNĐ / năm
.mn|.fan 1.044.000 VNĐ / năm 1.032.000 VNĐ / năm 1.020.000 VNĐ / năm 1.009.000 VNĐ / năm
.villas|.memorial 1.059.000 VNĐ / năm 1.047.000 VNĐ / năm 1.035.000 VNĐ / năm 1.023.000 VNĐ / năm
.se.net|.hu.net 1.080.000 VNĐ / năm 1.068.000 VNĐ / năm 1.055.000 VNĐ / năm 1.043.000 VNĐ / năm
.music 1.104.000 VNĐ / năm 1.091.000 VNĐ / năm 1.079.000 VNĐ / năm 1.066.000 VNĐ / năm
.buzz | .london|.bayern 
Chủ thể phải cung cấp thông tin liên hệ tại Cộng hòa liên bang Đức
1.114.000 VNĐ / năm 1.101.000 VNĐ / năm 1.088.000 VNĐ / năm 1.076.000 VNĐ / năm
.camp | .condos | .coupons | .cruises | .delivery | .diamonds | .financial | .flights | .hockey | .lease | .limo | .maison | .plumbing | .ventures | .voyage | .wine|.bingo 1.134.000 VNĐ / năm 1.121.000 VNĐ / năm 1.108.000 VNĐ / năm 1.095.000 VNĐ / năm
.it.com 1.144.000 VNĐ / năm 1.131.000 VNĐ / năm 1.118.000 VNĐ / năm 1.105.000 VNĐ / năm
.store 1.169.000 VNĐ / năm 1.156.000 VNĐ / năm 1.143.000 VNĐ / năm 1.130.000 VNĐ / năm
.tech 1.185.000 VNĐ / năm 1.172.000 VNĐ / năm 1.158.000 VNĐ / năm 1.145.000 VNĐ / năm
.attorney | .camera | .christmas | .cn.com | .dentist | .design | .lawyer | .mortgage | .quebec | .reviews | .solar | .university|.apartments 1.193.000 VNĐ / năm 1.180.000 VNĐ / năm 1.166.000 VNĐ / năm 1.153.000 VNĐ / năm
.finance | .glass | .holiday | .hospital | .insure | .kitchen | .restaurant | .salon | .shoes | .ski | .theater | .tienda | .tours | .toys | .vin|.dog 1.223.000 VNĐ / năm 1.209.000 VNĐ / năm 1.195.000 VNĐ / năm 1.181.000 VNĐ / năm
.net.tw | .org.tw | .tw|.com.tw 1.243.000 VNĐ / năm 1.229.000 VNĐ / năm 1.215.000 VNĐ / năm 1.201.000 VNĐ / năm
.clinic | .coach | .codes | .com.cn 
Sau khi đăng ký, chủ thể phải gởi thông tin sau cho email cn-documents@publicdomainregistry.com trong thời gian 7 ngày.
- Nếu khach hàng là các nhân: Scan Passport để gởi cho họ.
- Nếu khách hàng là Cty thì Scan Passport của người đại diện và scan Giấy phép kinh doanh (bản tiếng Anh) để gởi cho họ.
- Chủ thể phải gia hạn tên miền trước thời gian quá hạn 15 ngày.
| .dating | .engineering | .expert | .fund | .golf | .holdings | .jewelry | .net.cn 
Sau khi đăng ký, chủ thể phải gởi thông tin sau cho email cn-documents@publicdomainregistry.com trong thời gian 7 ngày.
- Nếu khach hàng là các nhân: Scan Passport để gởi cho họ.
- Nếu khách hàng là Cty thì Scan Passport của người đại diện và scan Giấy phép kinh doanh (bản tiếng Anh) để gởi cho họ.
- Chủ thể phải gia hạn tên miền trước thời gian quá hạn 15 ngày.
| .org.cn 
Sau khi đăng ký, chủ thể phải gởi thông tin sau cho email cn-documents@publicdomainregistry.com trong thời gian 7 ngày.
- Nếu khach hàng là các nhân: Scan Passport để gởi cho họ.
- Nếu khách hàng là Cty thì Scan Passport của người đại diện và scan Giấy phép kinh doanh (bản tiếng Anh) để gởi cho họ.
- Chủ thể phải gia hạn tên miền trước thời gian quá hạn 15 ngày.
| .pizza | .recipes | .taxi|.cleaning
1.253.000 VNĐ / năm 1.239.000 VNĐ / năm 1.224.000 VNĐ / năm 1.210.000 VNĐ / năm
.poker|.black 1.268.000 VNĐ / năm 1.253.000 VNĐ / năm 1.239.000 VNĐ / năm 1.225.000 VNĐ / năm
.tennis|.lgbt 1.283.000 VNĐ / năm 1.268.000 VNĐ / năm 1.254.000 VNĐ / năm 1.239.000 VNĐ / năm
.br.com 1.313.000 VNĐ / năm 1.298.000 VNĐ / năm 1.283.000 VNĐ / năm 1.268.000 VNĐ / năm
.scot 1.332.000 VNĐ / năm 1.317.000 VNĐ / năm 1.302.000 VNĐ / năm 1.287.000 VNĐ / năm
.legal|.dental 1.342.000 VNĐ / năm 1.327.000 VNĐ / năm 1.312.000 VNĐ / năm 1.297.000 VNĐ / năm
.careers | .claims | .healthcare | .partners | .tax|.capital 1.372.000 VNĐ / năm 1.357.000 VNĐ / năm 1.341.000 VNĐ / năm 1.325.000 VNĐ / năm
.io 
Tên miền .io chỉ cho phép gia hạn ở chế độ tự động trước khi hết hạn 1 tháng. Vì vậy, Quý khách vui lòng gia hạn trước thời hạn 1 tháng để tránh domain bị khóa gia hạn.
| .sh|.ac
1.432.000 VNĐ / năm 1.416.000 VNĐ / năm 1.399.000 VNĐ / năm 1.383.000 VNĐ / năm
.press 1.462.000 VNĐ / năm 1.445.000 VNĐ / năm 1.429.000 VNĐ / năm 1.412.000 VNĐ / năm
.bar | .hk 
Đối với tên miền .HK, DNS của tên miền .HK phải được thiết lập đầy đủ, hoạt động và kết nối Internet trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký. Nếu DNS liên tục không phản hồi các truy vấn hoặc không được thiết lập đầy đủ trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký, cơ quan đăng ký có quyền xóa miền mà không cần cảnh báo trước và hoàn lại tiền.
|.baby
1.492.000 VNĐ / năm 1.475.000 VNĐ / năm 1.458.000 VNĐ / năm 1.441.000 VNĐ / năm
.fo 1.497.000 VNĐ / năm 1.480.000 VNĐ / năm 1.463.000 VNĐ / năm 1.446.000 VNĐ / năm
.vegas 1.531.000 VNĐ / năm 1.514.000 VNĐ / năm 1.497.000 VNĐ / năm 1.479.000 VNĐ / năm
.paris 1.551.000 VNĐ / năm 1.534.000 VNĐ / năm 1.516.000 VNĐ / năm 1.498.000 VNĐ / năm
.green|.bio 1.566.000 VNĐ / năm 1.548.000 VNĐ / năm 1.531.000 VNĐ / năm 1.513.000 VNĐ / năm
.net.sg 
Chỉ dành cho các nhà cung cấp mạng và nhà khai thác info-com tại Singapore, chủ thể phải là
điều hành mạng thông tin liên lạc hoặc cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc; và/hoặc cung cấp cơ sở lưu trữ dữ liệu hoặc dịch vụ lưu trữ.

Ví dụ về những người đăng ký đủ điều kiện bao gồm những người có giấy phép của Cơ quan Phát triển Thông tin-Truyền thông (IDA), nhà điều hành trung tâm dữ liệu, nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web, nhà cung cấp dịch vụ kết nối chuyên dụng và nhà điều hành mạng giá trị gia tăng.
| .org.sg 
Chỉ dành cho các hiệp hội, tổ chức từ thiện và các tổ chức khác không được phân loại đã đăng ký hoặc sắp đăng ký với Cơ quan đăng ký hiệp hội (ROS) hoặc các tổ chức hỗn hợp khác (ví dụ: Hội đồng thị trấn, Trung tâm cộng đồng, Hiệp hội nhân dân và Đại sứ quán và bất kỳ tổ chức nào khác không được phân loại ở nơi khác.)
| .sg 
TLD đặc biệt này đòi hỏi một số thông tin bổ sung:
 
Đối với cá nhân: ID-Card / Passport
Đối với tổ chức: Mã số thuế GTGT
 
Cung cấp thêm ID-Card hoặc Hộ chiếu của Administrative. Yêu cầu nếu Registrant hoặc Người Kỹ thuật là ở Singapore.

.SG cho phép mọi đối tượng đăng ký có địa chỉ thường trú tại Sigapore. Một tổ chức ở nước ngoài cũng có thể đăng ký nếu có một đại lý có địa chỉ tại Singapore để liên hệ hành chính.

Tên miền .SG phải gia hạn trước ngày hết hạn 30 ngày.
|.com.sg 
- Chỉ dành cho các công ty và doanh nghiệp, phải là một pháp nhân thương mại đã đăng ký hoặc sắp đăng ký với Cơ quan quản lý doanh nghiệp và kế toán (ACRA), IE Singapore hoặc bất kỳ cơ quan chuyên môn nào.
- Một công ty nước ngoài có thể đăng ký tên miền .com.sg nếu có một đại diện tại Singapore đóng vai trò là Người liên hệ Quản trị, đại diện này phải là một tổ chức pháp nhân đã được đăng ký tương tự bởi bất kỳ một trong những tổ chức đã được đề cập ở trên, và được công ty nước ngoài uỷ quyền chính thức để đăng ký tên miền.
1.616.000 VNĐ / năm 1.598.000 VNĐ / năm 1.579.000 VNĐ / năm 1.561.000 VNĐ / năm
.organic 1.641.000 VNĐ / năm 1.622.000 VNĐ / năm 1.603.000 VNĐ / năm 1.585.000 VNĐ / năm
.rent|.college 1.690.000 VNĐ / năm 1.671.000 VNĐ / năm 1.652.000 VNĐ / năm 1.633.000 VNĐ / năm
.voto 1.718.000 VNĐ / năm 1.699.000 VNĐ / năm 1.679.000 VNĐ / năm 1.660.000 VNĐ / năm
.global 1.730.000 VNĐ / năm 1.711.000 VNĐ / năm 1.691.000 VNĐ / năm 1.671.000 VNĐ / năm
.archi 1.790.000 VNĐ / năm 1.770.000 VNĐ / năm 1.749.000 VNĐ / năm 1.729.000 VNĐ / năm
.ru.com 1.877.000 VNĐ / năm 1.856.000 VNĐ / năm 1.835.000 VNĐ / năm 1.813.000 VNĐ / năm
.host 1.887.000 VNĐ / năm 1.866.000 VNĐ / năm 1.844.000 VNĐ / năm 1.823.000 VNĐ / năm
.vote 1.909.000 VNĐ / năm 1.888.000 VNĐ / năm 1.866.000 VNĐ / năm 1.844.000 VNĐ / năm
.reise 1.969.000 VNĐ / năm 1.947.000 VNĐ / năm 1.924.000 VNĐ / năm 1.902.000 VNĐ / năm
.law 2.058.000 VNĐ / năm 2.035.000 VNĐ / năm 2.012.000 VNĐ / năm 1.988.000 VNĐ / năm
.tires 2.088.000 VNĐ / năm 2.065.000 VNĐ / năm 2.041.000 VNĐ / năm 2.017.000 VNĐ / năm
.coop 2.188.000 VNĐ / năm 2.163.000 VNĐ / năm 2.138.000 VNĐ / năm 2.113.000 VNĐ / năm
.physio 2.208.000 VNĐ / năm 2.182.000 VNĐ / năm 2.157.000 VNĐ / năm 2.132.000 VNĐ / năm
.credit | .energy | .gold | .loans|.accountants 2.237.000 VNĐ / năm 2.212.000 VNĐ / năm 2.187.000 VNĐ / năm 2.161.000 VNĐ / năm
.furniture | .investments | .sc|.doctor 2.387.000 VNĐ / năm 2.359.000 VNĐ / năm 2.332.000 VNĐ / năm 2.305.000 VNĐ / năm
.ceo 
Giá chỉ dành cho domain 4 ký tự trở lên.
Đối với domain .ceo 3 ký tự giá sẽ là : 14.512.500vnd
2.450.000 VNĐ / năm 2.422.000 VNĐ / năm 2.395.000 VNĐ / năm 2.367.000 VNĐ / năm
.fm 2.536.000 VNĐ / năm 2.507.000 VNĐ / năm 2.478.000 VNĐ / năm 2.449.000 VNĐ / năm
.com.ai 
Thời hạn đăng ký, gia hạn, transfer tên miền .AI là 2, 4, 6, 8, 10 năm.
Phí transfer 5.000.000 VND (không bao gồm phí gia hạn)
| .net.ai 
Thời hạn đăng ký, gia hạn, transfer tên miền .AI là 2, 4, 6, 8, 10 năm.
Phí transfer 5.000.000 VND (không bao gồm phí gia hạn)
| .org.ai 
Thời hạn đăng ký, gia hạn, transfer tên miền .AI là 2, 4, 6, 8, 10 năm.
Phí transfer 5.000.000 VND (không bao gồm phí gia hạn)
|.ai 
Thời hạn đăng ký, gia hạn, transfer tên miền .AI là 2, 4, 6, 8, 10 năm.
Phí transfer 5.000.000 VND (không bao gồm phí gia hạn)
2.639.000 VNĐ / năm 2.609.000 VNĐ / năm 2.579.000 VNĐ / năm 2.549.000 VNĐ / năm
.jp  2.735.000 VNĐ / năm 2.704.000 VNĐ / năm 2.672.000 VNĐ / năm 2.641.000 VNĐ / năm
.travel 
Tên miền .travel là tên miền dành cho tổ chức/cá nhân hoạt động trong lĩnh vực liên quan đến du lịch.
2.834.000 VNĐ / năm 2.802.000 VNĐ / năm 2.770.000 VNĐ / năm 2.737.000 VNĐ / năm
.blackfriday | .diet | .flowers | .guitars | .hiphop | .property|.audio 2.983.000 VNĐ / năm 2.949.000 VNĐ / năm 2.915.000 VNĐ / năm 2.882.000 VNĐ / năm
.xxx 
Domain .xxx yêu cầu phải active sau khi đăng ký mới có thể sử dụng được.

Vì vậy, sau khi đăng ký domain .xxx, Quý khách vui lòng liên hệ kỹ thuật tại https://support.pavietnam.vn để Chúng tôi hướng dẫn Quý khách active tên miền.

Muốn khởi tạo domain .XXX, Quý khách cần một mã code. Mã thông báo của bạn được cung cấp bởi .XXX Registry. Các mã thông báo là tùy chọn, nhưng mà không có một mã thông báo hợp lệ tên miền của bạn sẽ không giải quyết.

Lần đầu tiên .XXX Registrants (được xác định theo địa chỉ email đăng ký của bạn) sẽ nhận được một email từ .XXX Registry để tham gia cộng đồng tài trợ và nhận được mã thông báo của bạn. Nếu bạn có một mã thông báo bạn có thể tìm thấy nó ở www.icmregistry.com bằng cách đăng nhập vào cổng thông tin Tài khoản của tôi bằng cách sử dụng đăng ký liên hệ Địa chỉ Email trên tên miền. Bạn có thể cập nhật tên miền của bạn với các mã thông báo bất cứ lúc nào trong bảng điều khiển miền tài khoản của bạn.
3.182.000 VNĐ / năm 3.146.000 VNĐ / năm 3.110.000 VNĐ / năm 3.074.000 VNĐ / năm
.casino 3.282.000 VNĐ / năm 3.244.000 VNĐ / năm 3.207.000 VNĐ / năm 3.170.000 VNĐ / năm
.porn|.adult 3.719.000 VNĐ / năm 3.677.000 VNĐ / năm 3.635.000 VNĐ / năm 3.592.000 VNĐ / năm
.creditcard 3.729.000 VNĐ / năm 3.687.000 VNĐ / năm 3.644.000 VNĐ / năm 3.602.000 VNĐ / năm
.za.com|.sa.com 4.445.000 VNĐ / năm 4.394.000 VNĐ / năm 4.344.000 VNĐ / năm 4.293.000 VNĐ / năm
.hiv 5.340.000 VNĐ / năm 5.279.000 VNĐ / năm 5.219.000 VNĐ / năm 5.158.000 VNĐ / năm
.movie 6.414.000 VNĐ / năm 6.341.000 VNĐ / năm 6.268.000 VNĐ / năm 6.195.000 VNĐ / năm
.watches 7.458.000 VNĐ / năm 7.373.000 VNĐ / năm 7.289.000 VNĐ / năm 7.204.000 VNĐ / năm
.sucks 8.204.000 VNĐ / năm 8.111.000 VNĐ / năm 8.017.000 VNĐ / năm 7.924.000 VNĐ / năm
.realty 8.353.000 VNĐ / năm 8.258.000 VNĐ / năm 8.163.000 VNĐ / năm 8.068.000 VNĐ / năm
.hosting|.game 8.651.000 VNĐ / năm 8.553.000 VNĐ / năm 8.455.000 VNĐ / năm 8.356.000 VNĐ / năm
.juegos|.feedback 8.950.000 VNĐ / năm 8.848.000 VNĐ / năm 8.746.000 VNĐ / năm 8.645.000 VNĐ / năm
.tickets 10.441.000 VNĐ / năm 10.323.000 VNĐ / năm 10.204.000 VNĐ / năm 10.085.000 VNĐ / năm
.storage 14.419.000 VNĐ / năm 14.255.000 VNĐ / năm 14.091.000 VNĐ / năm 13.927.000 VNĐ / năm
.theatre 14.916.000 VNĐ / năm 14.747.000 VNĐ / năm 14.577.000 VNĐ / năm 14.408.000 VNĐ / năm
.forum 28.838.000 VNĐ / năm 28.510.000 VNĐ / năm 28.182.000 VNĐ / năm 27.855.000 VNĐ / năm
.reit|.pr 29.832.000 VNĐ / năm 29.493.000 VNĐ / năm 29.154.000 VNĐ / năm 28.815.000 VNĐ / năm
.lotto 40.273.000 VNĐ / năm 39.816.000 VNĐ / năm 39.358.000 VNĐ / năm 38.900.000 VNĐ / năm
.car | .cars | .dealer | .inc | .protection | .security|.auto 57.675.000 VNĐ / năm 57.020.000 VNĐ / năm 56.364.000 VNĐ / năm 55.709.000 VNĐ / năm
.country 59.664.000 VNĐ / năm 58.986.000 VNĐ / năm 58.308.000 VNĐ / năm 57.630.000 VNĐ / năm
Hosting, Email, Server, Colocation, ...
Hosting Phổ Thông Giảm 15% Giảm 20% Giảm 25% Giảm 35%
Hosting Chất Lượng Cao Giảm 10% Giảm 15% Giảm 20% Giảm 30%
Email Server Giảm 10% Giảm 15% Giảm 20% Giảm 30%
Super Host Giảm 10% Giảm 11% Giảm 12% Giảm 13%
Server VPS Giảm 3% Giảm 6% Giảm 15% Giảm 20%
Thuê Server Riêng Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
Colocation Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
Services Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
WEB30s Giảm 10% Giảm 10% Giảm 15% Giảm 20%
Mail Server Riêng Giảm 10% Giảm 11% Giảm 12% Giảm 13%
Reseller Host Giảm 3% Giảm 5% Giảm 7% Giảm 10%
Google Adword Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
SSL Giảm 10% Giảm 10% Giảm 15% Giảm 15%
Facebook Ads Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
Tổng Đài Giảm 5% Giảm 10% Giảm 15% Giảm 20%
Cloud Storage Giảm 3% Giảm 6% Giảm 9% Giảm 12%
Live Chat Giảm 10% Giảm 15% Giảm 20% Giảm 30%
Hardware Giảm 1% Giảm 1% Giảm 1% Giảm 1%
Hóa Đơn Giảm 10% Giảm 15% Giảm 20% Giảm 30%
Chữ Ký Số Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
Backup Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 10%
ROOM30s Giảm 10% Giảm 15% Giảm 15% Giảm 30%
LICENSE Giảm 1% Giảm 1% Giảm 3% Giảm 3%
Registry Lock Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 5%
Web Design Giảm 3% Giảm 3% Giảm 10% Giảm 10%
DNS PRO Giảm 5% Giảm 5% Giảm 10% Giảm 10%
Email Sign Giảm 10% Giảm 10% Giảm 15% Giảm 30%
SMS Brandname Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3%
Email Marketing Giảm 5% Giảm 5% Giảm 10% Giảm 20%
Google Business Service Giảm 3% Giảm 3% Giảm 3% Giảm 5%
Office 365 Giảm 2% Giảm 2% Giảm 2% Giảm 2%
Google Workspace Giảm 2% Giảm 2% Giảm 2% Giảm 2%
CloudBric Giảm 3% Giảm 3% Giảm 5% Giảm 5%
Hosting Wordpress Giảm 15% Giảm 20% Giảm 25% Giảm 30%
Đăng ký trở thành đối tác

Thông tin cần biết

P.A Việt Nam là nhà cung cấp Domain & Hosting chuyên nghiệp lớn nhất Việt Nam & với chi phí thấp nhất, chúng tôi xin giới thiệu mô hình đối tác Domain hosting như sau:

P.A Việt Nam là Nhà đăng ký tên miền Việt Nam chính thức Trung tâm Internet Việt Nam trực thuộc Bộ Truyền Thông.

1. Các đối tượng làm đối tác:

  • Công ty hoặc tổ chức hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin

2. Các lợi ích khi trở thành đối tác:

  • Đối tác có toàn quyền chủ động giá bán lại dịch vụ của mình.
  • Được cung cấp control panel để quản lý việc thêm, bớt, xoá, sửa, tìm kiếm, cài đặt cấu hình khi bạn host cho khách hàng, ngoài ra còn có mục quản lý ngày hết hạn của khách hàng, và nhiều tính năng khác.
  • Có Control Panel tên miền Việt Nam/ Quốc tế riêng theo tên miền Website của Đối tác. (vd: http://cp.tendomaindoitac.com)
  • Dịch vụ hosting tại P.A Việt Nam đảm bảo sự ổn định và bảo vệ dữ liệu của khách hàng.
  • Có DNS riêng theo tên miền Website của Đối tác
  • Mức giảm giá theo cấp càng tăng căn cứ trên tổng số tiền nạp vào đăng ký dịch vụ

3. Bảng giá chi tiết .VN:

X

Xin chào

P.A Việt Nam có thể giúp gì cho quý khách?

Chat với salesChat với sales
Tên miền đã có sở hữu !